
[Động từ] Hô danh là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ điển …
Feb 21, 2025 · Hô danh là gì? Hô danh (trong tiếng Anh là “to call a name”) là động từ chỉ hành động gọi tên hoặc đề cập đến một ai đó bằng tên gọi của họ. Từ “hô” có nghĩa là gọi, trong khi “danh” có nghĩa là danh tính hay tên gọi.
hô danh - VDict
Hô danh (hô: appeler, danh: nom) signifie littéralement " appeler les noms". C'est un terme utilisé pour désigner l'action de faire l'appel d'une liste de personnes, par exemple dans une classe , lors d'une réunion ou dans un autre cadre où il est nécessaire de vérifier la présence des individus.
Xét duyệt hồ sơ, danh sách đề nghị đặc xá năm 2025
8 hours ago · Chiều 24/4, Phó Thủ tướng Thường trực Nguyễn Hòa Bình, Chủ tịch Hội đồng tư vấn đặc xá năm 2025 chủ trì cuộc họp xét duyệt hồ sơ, danh sách đề nghị đặc xá năm 2025, nhân kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
hô danh – Wiktionary tiếng Việt
hô danh. Kêu tên những người được tuyển hoặc được giao một nhiệm vụ. Hô danh các thí sinh đỗ.
Đại từ nhân xưng – Wikipedia tiếng Việt
Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy. Tất cả các ngôn ngữ …
Những điều bạn chưa biết về cây hoa dành dành (Gardenia)
Aug 8, 2023 · Hoa dành dành (Gardenia) - một vẻ đẹp tinh tế và hương thơm quý phái, mở ra một thế giới của sự thư thái và thanh khiết. Được biết đến như một biểu tượng của tình yêu và tình bạn, dành dành không chỉ là một bông hoa đẹp mắt mà còn mang trong mình nhiều ý …
Họ Danh là dân tộc gì? - Tôi Hỏi Đáp
Dec 6, 2024 · Họ Danh là họ tộc bản địa chủ yếu sinh sống tại tỉnh Kiên Giang. Nguồn gốc của họ Danh gắn liền với huyền thoại về một cô gái tên Danh Thư, người đã lấy chồng là một người Việt gốc Hoa. Sau khi sinh hạ được tám người con trai, Danh Thư đổi họ …
Tra từ hô danh - Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hô danh = đg. Kêu tên những người được tuyển hoặc được giao một nhiệm vụ: Hô danh các thí sinh đỗ.
Nghĩa của từ Hổ danh - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
bị tổn hại tên tuổi, danh tiếng ăn nói xấc xược, thật hổ danh con nhà có học không hổ danh là con nhà võ
HÔ DANH | Từ đồng nghĩa và gần nghĩa với HÔ DANH | Visaurus
Tìm thật nhiều cách để nói từ HÔ DANH, cùng với các từ liên quan với từ điển Visaurus