
Lâu đài – Wikipedia tiếng Việt
Lâu đài hay còn gọi là tòa thành hay thành trì là một loại hình công trình kiến trúc có cấu trúc rất kiên cố đã được xây dựng ở châu Âu và Trung Đông trong thời kỳ Trung cổ do giới vương quyền, quý tộc xây dựng. Lâu đài chính là nơi trú ngụ của lãnh chúa hoặc quý tộc, nó khác biệt với cung điện vốn là dành cho Hoàng tộc.
Lời bài hát Lâu Dài - Ran, CM1X - Lyricvn.com
Nói về tình yêu Thì anh thích lâu dài Mà nếu muốn làm công chúa Anh đưa em về lâu đài Muốn được cùng em lai rai mấy chai Hay…
21 lâu đài cổ tích tuyệt đẹp trên khắp thế giới | ELLE
Jan 30, 2020 · Khám phá lâu đài Bran, Himeji, Malbork, Neuschwanstein, Château de Chenonceau... bạn sẽ có dịp du hành về tuổi thơ êm đềm với những giấc mơ cổ tích kỳ ảo. Mỗi tòa lâu đài tráng lệ, uy nghi là một tác phẩm nghệ thuật độc nhất vô nhị.
8 lâu đài đẹp nhất châu Âu - Báo VnExpress Du lịch
Mar 1, 2025 · 8 lâu đài được bình chọn đẹp nhất châu Âu mang đậm kiến trúc trung cổ, là kỳ quan của lịch sử, thu hút nhiều du khách ghé thăm. Châu Âu có hơn 50.000 lâu đài, nơi giúp du khách hiểu hơn về cuộc sống của vua chúa trước đây.
lâu dài in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng? What must we do to bring about their lasting conversion? Nhà máy tinh chế nguyên liệu hiếm sẽ giải quyết cuộc khủng …
Top 10 tòa lâu đài Việt Nam có kiến trúc độc đáo sánh ngang thế …
Tưởng chừng những tòa lâu đài nguy nga, tráng lệ chỉ có ở nước ngoài thuộc sở hữu bởi những vị vua hay công tước, hoàng gia. Nhưng không, trên thực tế hiện nay nhiều đại gia Việt cũng sở hữu cho mình những tòa lâu đài theo kiến trúc châu …
lâu đài Tiếng Anh là gì - DOL English
Lâu đài là một loại hình công trình kiến trúc có cấu trúc rất kiên cố đã được xây dựng ở châu Âu và Trung Đông trong thời kỳ Trung cổ do giới vương quyền, quý tộc xây dựng. 1. Chúng tôi đến thăm một lâu đài cổ kính đổ nát nhìn ra biển. We visited an ancient ruined castle overlooking the sea. 2. Tòa lâu đài trông thật tang tóc.
lâu dài trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
"lâu dài" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "lâu dài" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: lasting, permanent, castle. Câu ví dụ: Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng? ↔ What must we do to bring about their lasting conversion?
lâu dài – Wiktionary tiếng Việt
Trong một thời gian dài. Kháng chiến lâu dài.
Nghĩa của từ Lâu dài - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Nghĩa của từ Lâu dài - Từ điển Việt - Việt: trong một khoảng thời gian dài
- Some results have been removed