About 17,200,000 results
Open links in new tab
  1. Con Mèo Con Chuột ♫ Nhạc Thiếu Nhi Vui Nhộn Hay Nhất

    Con Mèo Con Chuột - Nhạc Thiếu Nhi Vui Nhộn Hay Nhất♫ LK Thiếu Nhi Vui Nhộn: https://goo.gl/KSSykb♫ Nhạc Cho Trẻ Mầm Non: https://goo.gl/lSC4iA♫ Nhạc Múa Lân...

  2. Mèo – Wikipedia tiếng Việt

    Mèo (chính xác hơn là mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác) là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó. Mèo đã sống gần gũi với loài người ít nhất 9.500 năm, [4] và hiện nay chúng là con vật cưng phổ biến nhất trên thế giới. [5]

  3. CON MÈO - Translation in English - bab.la

    Find all translations of con mèo in English like cat and many others.

  4. Con mèo in English. Con mèo Meaning and Translation from …

    Con mèo in English: What does con mèo mean in English? If you want to learn con mèo in English, you will find the translation here, along with other translations from Vietnamese to English. You can also listen to audio pronunciation to learn how to pronounce con mèo in English and how to read it.

  5. Loài mèo – những đặc điểm thú vị về mèo có thể bạn chưa biết

    Apr 25, 2022 · Mèo là một loài vật nuôi đáng yêu dễ thương được con người yêu mến và có rất nhiều điều đặc biệt về tính cách cũng như đặc điểm của mèo mà chúng ta không biết. Cùng tìm hiểu về loài mèo nhé! Con mèo tên tiếng anh là: Cat.

  6. Mèo con – Wikipedia tiếng Việt

    Mèo con là một con mèo ở trong giai đoạn tuổi vị thành niên. Sau khi được sinh ra, mèo con hoàn toàn phụ thuộc vào mẹ của chúng để tồn tại và chúng thường không mở mắt cho đến 7 đến 10 ngày sau khi sinh. Sau khoảng hai tuần, mèo con nhanh chóng phát triển và bắt đầu khám phá thế giới bên ngoài.

  7. con mèo Tiếng Anh là gì

    Con mèo là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó nhà. 1. Con mèo của tôi thích ngủ gật trước lò sưởi. My cat likes dozing in front of the fire. 2. Con mèo được thuần hóa lần đầu tiên ở Cận Đông vào khoảng năm 7500 trước Công nguyên.

  8. Chú Mèo Con - Nhạc Thiếu Nhi - Con Chuột Nhắt - Meo ... - YouTube

    Chú Mèo Con - Nhạc Thiếu Nhi - Con Chuột Nhắt - Meo Meo Meo Rửa Mặt Như MèoChú mèo con lông trắng tinhMắt tròn xoe và trông rất xinhA A a con mèo nó rất ngoa...

  9. Miêu Tả Về Con Mèo - Đặc Điểm, Tính Cách, Và Những Câu …

    Chủ đề miêu tả về con mèo: Con mèo là một loài vật nuôi gần gũi và thân thuộc với nhiều gia đình. Với ngoại hình dễ thương, tính cách thân thiện nhưng cũng không kém phần tinh nghịch, mèo không chỉ là một người bạn đồng hành mà còn là "dũng sĩ diệt chuột" trong nhà.

  10. Phép dịch "con mèo" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe

    "con mèo" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "con mèo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: cat, puss, malkin. Câu ví dụ: Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen. ↔ She has two cats. One is white and the other one is black.

  11. Some results have been removed
Refresh